🔍
Search:
NHÀ CHỒNG
🌟
NHÀ CHỒNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
남편의 부모가 사는 집. 또는 남편의 집안.
1
NHÀ CHỒNG:
Nhà bố mẹ chồng sống. Hoặc gia đình bên chồng.
-
Danh từ
-
1
남편의 부모가 사는 집. 또는 남편의 집안.
1
NHÀ CHỒNG:
Nhà nơi bố mẹ của chồng sống ở đó. Hoặc gia đình của chồng.
-
Danh từ
-
1
시어머니, 시아버지 등 시집의 어른.
1
NGƯỜI LỚN BÊN NHÀ CHỒNG:
Người bề trên bên nhà chồng ví dụ như mẹ chồng, bố chồng v.v...
-
Động từ
-
1
남자 집안 쪽에서 하는 말로, 다른 집안의 여자가 자신의 집안 남자를 남편으로 맞다.
1
VỀ NHÀ CHỒNG, VỀ LÀM DÂU:
Cách nói do phía nhà trai sử dụng, con gái của nhà khác lấy con trai của nhà mình làm chồng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 남편의 부모가 사는 집이나 남편의 집안.
1
NHÀ CHỒNG, GIA ĐÌNH BÊN CHỒNG:
(cách nói kính trọng) Gia đình chồng hay nơi ba mẹ chồng sống.
-
Danh từ
-
1
결혼한 여자가 시집에 들어가서 사는 일.
1
CUỘC SỐNG Ở NHÀ CHỒNG, SỰ LÀM DÂU:
Việc người phụ nữ kết hôn vào sống ở nhà chồng.
-
2
(비유적으로) 남의 밑에서 엄하고 철저한 감독과 간섭을 받으며 하는 일.
2
SỰ PHỤC TÙNG, NHƯ ĐI Ở ĐỢ, CÔNG VIỆC TÙ TÚNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chịu sự giám sát và can thiệp một cách nghiêm khắc và triệt để dưới trướng của người khác.
🌟
NHÀ CHỒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
여자가 결혼하여 시집에서 살면 남의 말을 듣고도 못 들은 척하고 하고 싶은 말이 있어도 참아야 함을 뜻하는 말.
1.
(ĐIẾC BA NĂM, CÂM BA NĂM):
Phụ nữ kết hôn, về nhà chồng thì có nghe cũng phải vờ như không nghe thấy, muốn nói cũng phải nhẫn nhịn không được nói.
-
Danh từ
-
1.
새로 시집온 사람.
1.
CÔ DÂU MỚI:
Người mới về nhà chồng.
-
2.
나쁜 마음이나 행동을 고치고 새로운 삶을 시작한 사람.
2.
CON NGƯỜI MỚI:
Người sửa đổi tâm tính hay hành động xấu và bắt đầu cuộc sống mới.
-
Danh từ
-
1.
결혼할 때 신부가 처음으로 시부모에게 큰절을 하고 올리는, 대추와 포 등의 음식.
1.
PYEBAEK; ĐỒ ĂN PYEBAEK:
Đồ ăn như táo đỏ và thịt cá khô được cô dâu khi kết hôn lạy chào và dâng lên bố mẹ chồng lần đầu tiên.
-
2.
결혼할 때 신부가 시부모와 시댁 친척 어른들에게 절을 하는 일.
2.
NGHI LỄ PYEBAEK:
Việc cô dâu khi kết hôn lạy chào bố mẹ chồng và những người thân thích lớn tuổi bên nhà chồng.
-
3.
혼인 전에 신랑이 신부 집에 보내는 물건.
3.
LỄ VẬT PYEBAEK:
Đồ vật mà chú rể gửi đến nhà cô dâu trước khi cưới.
-
Danh từ
-
1.
시어머니, 시아버지 등 시집의 어른.
1.
NGƯỜI LỚN BÊN NHÀ CHỒNG:
Người bề trên bên nhà chồng ví dụ như mẹ chồng, bố chồng v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 다른 데로 옮기다.
1.
CẤT, DỌN:
Chuyển đồ vật đến nơi khác.
-
2.
청소하거나 정리하다.
2.
THU DỌN:
Dọn dẹp hay sắp xếp.
-
3.
방 등을 정리하여 비우다.
3.
THU DỌN, DẸP BỎ:
Sắp xếp và để trống căn phòng v.v...
-
4.
하던 일을 도중에 그만두다.
4.
XẾP LẠI, GÁC LẠI:
Thôi không làm việc gì đó ở giữa chừng.
-
5.
(속된 말로) 딸을 시집보내다.
5.
GẢ CON ĐI LẤY CHỒNG:
(cách nói thông tục) Gả con gái về nhà chồng.
-
6.
먹어 없애다.
6.
DỌN SẠCH, CHÉN SẠCH:
Ăn hết.
-
Động từ
-
1.
결혼한 여자가 시집에 들어가서 살다.
1.
SỐNG BÊN CHỒNG, LÀM DÂU:
Người phụ nữ kết hôn vào sống ở nhà chồng.
-
2.
(비유적으로) 남의 밑에서 엄하고 철저한 감독과 간섭을 받으며 일하다.
2.
PHỤC TÙNG:
(cách nói ẩn dụ) Làm việc dưới trướng của người khác và chịu sự giám sát, can thiệp một cách nghiêm khắc và triệt để.
-
Phụ tố
-
1.
‘자기 집안에서 출가한 손아래 여자가 시집 사람임’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
NHÀ…:
Hậu tố thêm nghĩa "người phụ nữ vai dưới trong nhà mình đã xuất giá là người nhà chồng".
-
2.
‘남의 첩이나 기생’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
Hậu tố thêm nghĩa "thiếp hoặc kĩ nữ của người khác".
-
Danh từ
-
1.
결혼할 때 신부가 시댁 어른들에게 드리는 돈이나 물건.
1.
LỄ VẬT CỦA CÔ DÂU:
Đồ vật hay tiền cô dâu đưa biếu cho người lớn bên nhà chồng khi kết hôn.
-
Danh từ
-
1.
결혼한 여자가 시집에 들어가서 사는 일.
1.
CUỘC SỐNG Ở NHÀ CHỒNG, SỰ LÀM DÂU:
Việc người phụ nữ kết hôn vào sống ở nhà chồng.
-
2.
(비유적으로) 남의 밑에서 엄하고 철저한 감독과 간섭을 받으며 하는 일.
2.
SỰ PHỤC TÙNG, NHƯ ĐI Ở ĐỢ, CÔNG VIỆC TÙ TÚNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chịu sự giám sát và can thiệp một cách nghiêm khắc và triệt để dưới trướng của người khác.